Dẫn đầu phân khúc xe tải nhẹ máy dầu tại thị trường Việt Nam, THACO tiếp tục giới thiệu các dòng sản phẩm mới, góp phần nâng cao giá trị sử dụng và đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.
Các sản phẩm hoàn toàn mới sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội: thiết kế thùng dài 2.9m, sử dụng động cơ HYUNDAI D4CB, tải trọng 1.490kg, đáp ứng mọi nhu cầu chuyên chở của khách hàng, bao gồm: Kia Frontier K200S – 2WD, Kia Frontier K200S – 4WD và Kia Frontier K200SD – 4WD.
1. Kia Frontier K200S - 2WD với thiết kế cabin 3 chỗ ngồi cùng hệ thống dẫn động cầu sau, là sản phẩm phù hợp cho hoạt động chuyên chở trong nội đô các thành phố lớn. Với kích thước nhỏ gọn, Kia Frontier K200S -2WD vận hành linh hoạt trên các cung đường nhỏ hẹp.
2. Kia Frontier K200S - 4WD có cấu hình tương tự sản phẩm K200S - 2WD, nhưng được dẫn động 2 cầu với 3 chế độ vận hành cầu nhanh – chậm linh hoạt trên nhiều điều kiện địa hình khác nhau, phù hợp cho các hoạt động vận chuyển tại các khu vực có địa hình xấu.
3. Kia Frontier K200SD – 4WD có công năng sử dụng tương tự Kia Frontier K200S - 4WD, với khả năng vận hành mạnh mẽ, được định vị cho hoạt động vận chuyển tại các vùng trung du, miền núi và các khu vực có địa hình xấu. Ngoài ra, cabin xe Kia Frontier K200SD – 4WD được thiết kế 6 chỗ ngồi, đáp ứng linh hoạt cho các hoạt động vận chuyển tại các nông trường, nông trại...
Kia Frontier K200S: tiện nghi, linh hoạt và khả dụng
K200S Cabin đơn, 1 cầu dẫn động |
K200S-4WD Cabin đơn, 2 cầu dẫn động |
K200SD-4WD Cabin đôi, 2 cầu dẫn động |
|
Kích thước chiều rộng cabin (mm) | 1.740 | 1.740 | 1.740 |
Kích thước tổng thể Cabin/Chassis (mm) | 4.730 x 1.750 x 2.100 | 4.730 x 1.750 x 2.100 | 4.730 x 1.750 x 2.100 |
Kích thước lọt lòng thùng (mm) |
Thùng kín 2.850 x 1.670 x 1.655 |
Thùng mui bạt 2.850 x 1.670 x 1.410/1.655 |
Thùng lửng 1.950 x 1.670 x 410 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.415 | 2.415 | 2.415 |
Vệt bánh trước / sau (mm) | 1.490 / 1.460 | 1.505 / 1.460 | 1.505 / 1.460 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | 185 | 185 |
Số chỗ ngồi | 3 Chỗ | 3 Chỗ | 6 Chỗ |
K200S Cabin đơn, 1 cầu dẫn động |
K200S-4WD Cabin đơn, 2 cầu dẫn động |
K200SD-4WD Cabin đôi, 2 cầu dẫn động |
|
Khối lượng bản thân Cabin/Chassis (kg) | 1.430 | 1.550 | 1.715 |
Khối lượng chở cho phép (kg) | 1.490 | 1.490 | 1.490 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 3.600 | 3.700 | 3.995 |
Tên động cơ | HYUNDAI D4CB |
Loại động cơ | Diesel, 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (Common Rail) |
Dung tích xi lanh (cc) | 2.497 |
Đường kính x hành trình piston (mm) | 91 x 96 |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 130 / 3.800 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 255 / 1.500~3.500 |
K200S Cabin đơn, 1 cầu dẫn động |
K200S-4WD Cabin đơn, 2 cầu dẫn động |
K200SD-4WD Cabin đôi, 2 cầu dẫn động |
|
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | ||
Hộp số | HYUNDAI DYMOS M6AR1 (06 số tiến, 01 số lùi) | ||
Tỷ số truyền hộp số | ih1 = 4,271; ih2 = 2,248; ih3 = 1,364;ih4 = 1,000; ih5 = 0,823; ih6 = 0,676; iR = 3,814 | ||
Hộp phân phối (hộp số phụ) | 3 chế độ: 4H / 4L / 2H | 3 chế độ: 4H / 4L / 2H | |
Tỷ số truyền hộp phân phối (hộp số phụ) | 1,000 / 1,993 | 1,000 / 1,993 | |
Tỷ số truyền cầu chủ động | Sau: 4,444 | Trước: 4,444 / Sau: 4,444 | Trước: 4,444 / Sau: 4,444 |
Khóa vi sai tự động cầu sau | Không trang bị | Có trang bị | Có trang bị |
HỆ THỐNG LÁI | Thanh răng – bánh răng, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | Thủy lực, 2 dòng độc lập, trợ lực chân không (Trước: Phanh đĩa/ Sau: Phanh tang trống) |
Trước | Độc lập, thanh xoắn, giảm chấn thủy lực, có thanh cân bằng |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Trước: Lốp đơn / Sau: Lốp đơn | 195R15C (lốp bố kẽm, không săm) |
K200S Cabin đơn, 1 cầu dẫn động |
K200S-4WD Cabin đơn, 2 cầu dẫn động |
K200SD-4WD Cabin đôi, 2 cầu dẫn động |
|
Vận tốc lớn nhất khi toàn tải (km/h) | 110 | 110 | 110 |
Khả năng leo dốc (%) | 34,3 | 50 | 47 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5 | 6 | 6 |
Thùng nhiên liệu (lít) | 60 | 60 | 60 |
Tên tài liệu | File | Download |
---|---|---|
Download Catalogue | ![]() |